I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CỤ THỂ CÁC NGÀNH
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A00; A01; D01; D07 |
18,00 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) |
D01; A01; D14; D15 |
17,50 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
17,00 |
4 |
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
A00; A01; D01; D07 |
16,00 |
5 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
15,00 |
6 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; D01; D07 |
15,50 |
7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01; D07 |
16,00 |
8 |
7310101A |
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) |
A00; A01; D01; D96 |
15,50 |
9 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D07 |
15,50 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
A00; A01; D01; D07 |
15,50 |
11 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
A00; A01; B00; D07 |
15,00 |
12 |
7340101P |
Quản trị kinh doanh(chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
A00; A01; D03; D97 |
16,00 |
13 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
A00; A01; D03; D07 |
17,00 |
14 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00; A01; D01; D07 |
15,00 |
15 |
7310101B |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
A00; A01; D01; D07 |
14,00 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; A01; B00; D07 |
14,00 |
17 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D07 |
14,50 |
18 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
A00; A01; C01; D07 |
14,00 |
19 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; D07 |
14,00 |
20 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D07 |
14,00 |
21 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) |
A00; A01; C01; D07 |
14,00 |
22 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
A00; A01; C01; D07 |
14,00 |
23 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A00; A01; C01; D07 |
14,00 |
24 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
A00; A01; C01; D07 |
14,50 |
25 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; D01; D07 |
14,00 |
26 |
7840106 |
Khoa học hàng hải |
A00; A01; C01; D07 |
14,00 |
27 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
14,00 |
28 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
14,00 |
29 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản) |
A01; B00; D01; D96 |
14,00 |
30 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
14,00 |
31 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00; A01; B00; D07 |
14,00 |
32 |
7520301 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; A01; B00; D07 |
14,00 |
33 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
14,00 |
|
Tổng |
|
|
1. Điểm chuẩn xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
2. Các tổ hợp xét tuyển:
TT |
Tổ hợp xét tuyển |
TT |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
6 |
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
2 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
7 |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
3 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
8 |
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
4 |
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý |
9 |
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
5 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
10 |
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
|
|
11 |
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
II. THỦ TỤC NHẬP HỌC
II.1. Nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi
Thí sinh trúng tuyển phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năm 2018 (có dấu đỏ) đến Trường Đại học Nha Trang (trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện) để xác nhận việc nhập học.
Thời gian bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi: từ ngày 06/8/2018 đến hết ngày 12/8/2018 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển qua bưu điện). Thí sinh trúng tuyển không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thixem như đã từ chối quyền nhập học vào trường.
Cách thức gửi Giấy chứng nhận kết quả thi: Thí sinh nộp trực tiếp tại Trường hoặc hoặc gửi qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh đến Phòng Đào tạo Đại học - Trường Đại học Nha Trang.
II.2. Thời gian và địa điểm nhập học
1. Địa điểm: Trường Đại học Nha Trang: Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang.
2. Thời gian: Từ ngày 07/8 đến ngày 12/8/2018
+ Buổi sáng: từ 07h30 – 11h15 (từ Thứ 2 đến Thứ 7)
+ Buổi chiều: từ 13h45 – 16h30 (từ Thứ 2 đến Thứ 7)